Miss Universe Vietnam 2019
Miss Universe Vietnam 2019 was 4th edition of the Miss Universe Vietnam pageant. The finale, hosted by Trấn Thành and Hoàng Oanh, was held on December 7, 2019 at Crown Center in Nha Trang, Khánh Hòa, Vietnam. Thu Minh and Trọng Hiếu performed during the event. H'Hen Niê crowned Nguyễn Trần Khánh Vân as her successor at the end of the event; she will represent Vietnam at the Miss Universe 2020 competition as Miss Universe Vietnam 2020.
Results
Results | Contestant |
Miss Universe Vietnam 2020 |
|
1st Runner Up | |
2nd Runner Up | |
Top 5 | |
Top 10 | |
Top 15 |
Special Awards
Format
Similar to the 2017 edition, the competition is accompanied by a reality TV series called I Am Miss Universe Vietnam in which the top 60 contestants are put through challenges and training programs in each episode. However, this year, 15 contestants will be eliminated before the preliminary round.Top 45 contestants will move on to participate in the preliminary competition on December 3 in áo dài, swimwear and evening gown. In the finale on December 7, the contestants will be trimmed down to a top 15, who will proceed to compete in swimsuit. After that, the top 10 contestants will advance to compete in the evening gown competition. Five contestants will move forward to an interview round that will determine who the top 3 contestants would be. This top 3 will participate in another question and answer round to find the eventual Miss Universe Vietnam 2019 winner, who will be appointed as Miss Universe Vietnam 2020 to compete at Miss Universe 2020.
Judging panel
The judging panel for the competition includes:- Võ Thị Xuân Trang – John Robert Powers School principal
- Lê Diệp Linh – ergonomist
- Công Trí – fashion designer
- Thanh Hằng, Miss Photogenic Vietnam 2002 – fashion model, actress, beauty pageant titleholder
- Hương Giang, Miss World Vietnam 2009 – beauty pageant titleholder
- Vũ Thu Phương – businesswoman, fashion model
- Samuel Hoàng – photographer
Contestants
Top 45
Top 60
''I Am Miss Universe Vietnam''
Contestants
After a nationwide audition process, top 60 contestants were selected to continue to compete for the title. The following list includes each contestant's ranking after each episode of the series, based on the score of their performance.N.0 | Contestant | Province/ Municipality | Ep.2 | Ep.3 | Ep.4 | Ep.5 | Ep.6 | Cum. |
104 | Phạm Thị Thu Hà | Ho Chi Minh City | 39 | 37 | 57 | 30 | 24 | 51 |
107 | Trần Thị Dung | Bắc Ninh | 56 | 37 | 57 | 46 | 24 | 54 |
111 | Kiều Thị Thúy Hằng | Hanoi | 14 | 5 | 49 | 40 | 24 | 24 |
115 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | Hải Dương | 58 | 21 | 35 | 39 | 24 | 39 |
118 | H'Lida Niê Cao | Đắk Lắk | 40 | 57 | 56 | 34 | 24 | 55 |
119 | Ngô Thị Thu Hương | Bình Dương | 56 | 37 | 29 | 6 | 24 | 43 |
125 | Đỗ Thị Thu Huyền | Hưng Yên | 40 | 12 | 49 | 52 | 24 | 42 |
126 | Quách Thị Tin | Hòa Bình | 59 | 57 | 29 | 8 | 24 | 45 |
134 | Lương Ý Như | Hanoi | 19 | 22 | 49 | 19 | 23 | 18 |
135 | Mai Thảo Nguyên | Quảng Nam | 44 | 48 | 35 | 14 | 24 | 48 |
140 | Phan Thị Thảo Vân | Đắk Lắk | 31 | 48 | 49 | 52 | 24 | 57 |
142 | Hoàng Thị Hương | Thanh Hóa | 35 | 24 | 35 | 5 | 24 | 31 |
144 | Phạm Thị Anh Thư | Hà Nam | 5 | 45 | 10 | 49 | 10 | 15 |
145 | Lê Thu Trang | Hanoi | 7 | 8 | 22 | 11 | 4 | 8 |
147 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | Ho Chi Minh City | 9 | 48 | 35 | 57 | 24 | 36 |
148 | Nguyễn Lan Anh | Bắc Ninh | 23 | 20 | 35 | 25 | 24 | 34 |
150 | Nguyễn Diana | Hanoi | 3 | 42 | 3 | 1 | 14 | 6 |
202 | Nguyễn Trần Khánh Vân | Ho Chi Minh City | 11 | 9 | 4 | 12 | 17 | 4 |
203 | Nguyễn Huỳnh Kim Duyên | Cần Thơ | 10 | 3 | 5 | 48 | 3 | 2 |
204 | Phạm Ngọc Bảo Ngân | Ho Chi Minh City | 35 | 36 | 26 | 45 | 24 | 40 |
205 | Nguyễn Thị Vân Anh | Hưng Yên | 17 | 15 | 26 | 43 | 24 | 25 |
207 | Trương Quỳnh Ngọc | Ho Chi Minh City | 15 | 10 | 57 | 2 | 15 | 11 |
209 | Lê Ngọc Tuyền | Cà Mau | 18 | 28 | 26 | 52 | 24 | 29 |
213 | Trần Thị Kim Vàng | Long An | 24 | 45 | 13 | 31 | 7 | 19 |
216 | Huỳnh Minh Thiên Hương | Quảng Ngãi | 27 | 32 | 34 | 47 | 4 | 23 |
217 | Nguyễn Thị Thu Cúc | Trà Vinh | 26 | 11 | 35 | 26 | 24 | 33 |
218 | Phạm Hồng Thúy Vân | Ho Chi Minh City | 13 | 13 | 2 | 32 | 1 | 1 |
222 | Đặng Trương Thủy Tiên | Đồng Tháp | 37 | 54 | 8 | 4 | 24 | 26 |
228 | Lê Thị Mỹ Trinh | Khánh Hòa | 21 | 48 | 25 | 34 | 24 | 46 |
229 | Nguyễn Ngô Hoàng Nhi | Khánh Hòa | 2 | 37 | 35 | 13 | 24 | 30 |
231 | Lê Hoàng Phương | Khánh Hòa | 12 | 7 | 6 | 9 | 15 | 3 |
232 | Hoàng Minh Trang | Gia Lai | 46 | 60 | 29 | 23 | 24 | 52 |
233 | Hoàng Kim Ngân | Gia Lai | 22 | 54 | 29 | 34 | 24 | 47 |
236 | Trần Thị My | Bạc Liêu | 30 | 27 | 35 | 55 | 24 | 44 |
241 | Lâm Thị Bích Tuyền | An Giang | 20 | 26 | 57 | 40 | 24 | 27 |
242 | Nguyễn Thị Hương Ly | Gia Lai | 4 | 30 | 9 | 17 | 8 | 5 |
245 | Đặng Thị Mỹ Khôi | Long An | 8 | 2 | 18 | 19 | 18 | 10 |
247 | Trần Thị Ngọc Trúc | Tiền Giang | 49 | 53 | 35 | 19 | 24 | 49 |
249 | Đỗ Thị Minh Tâm | Hanoi | 24 | 25 | 16 | 17 | 21 | 17 |
250 | Vũ Thị Hòa Liên | Thái Bình | 50 | 16 | 19 | 19 | 9 | 21 |
315 | Lê Thu Hòa | Ninh Bình | 52 | 29 | 35 | 14 | 24 | 37 |
316 | Nguyễn Diệu Hiền | Haiphong | 50 | 45 | 23 | 34 | 24 | 50 |
317 | Nguyễn Thị Anh | Hanoi | 16 | 35 | 12 | 44 | 13 | 9 |
319 | H'Luăi Hwing | Đắk Lắk | 46 | 34 | 23 | 6 | 24 | 32 |
320 | Trần Tâm Thanh | Yên Bái | 46 | 37 | 35 | 49 | 24 | 56 |
322 | Phạm Phương Thảo | Thái Nguyên | 52 | 54 | 48 | 58 | 59 | 60 |
325 | Âu Hải Yến | Nghệ An | 43 | 31 | 35 | 33 | 24 | 41 |
326 | Đào Nhật Linh | Lào Cai | 52 | 42 | 15 | 34 | 24 | 35 |
329 | Đặng Nhật Minh | Phú Thọ | 52 | 4 | 11 | 40 | 20 | 16 |
330 | Vũ Quỳnh Trang | Nam Định | 27 | 14 | 1 | 29 | 11 | 12 |
331 | Nguyễn Đặng Tường Linh | Phú Yên | 6 | 17 | 19 | 16 | 19 | 13 |
334 | Đào Thị Hà | Nghệ An | 1 | 1 | 18 | 49 | 2 | 7 |
335 | Hoàng Thị Hải Yến | Bắc Giang | 40 | 19 | 19 | 56 | 24 | 38 |
337 | Nguyễn Thị Hồng Vân | Hanoi | 59 | 57 | 49 | 26 | 24 | 53 |
338 | Vũ Thị Lan Anh | Ninh Bình | 44 | 48 | 48 | 24 | 4 | 28 |
342 | Vũ Thục Chinh | Quảng Ninh | 32 | 6 | 49 | 28 | 22 | 22 |
344 | Cao Thị Diệp Anh | Tuyên Quang | 32 | 18 | 29 | 58 | 59 | 59 |
345 | Chu Thị Minh Trang | Haiphong | 27 | 23 | 14 | 3 | 24 | 20 |
349 | Phạm Thị Minh Phương | Thái Nguyên | 37 | 42 | 49 | 58 | 24 | 58 |
403 | Lê Phương Thảo | Thái Bình | 34 | 33 | 7 | 10 | 11 | 14 |